 | [danh sách] |
| |  | roll; roster; list |
| |  | Äứng đầu / cuối danh sách |
| | To be at the top/the bottom of the list |
| |  | Ông ta không có tên trong danh sách |
| | He isn't on the list; His name doesn't figure on the list; His name isn't listed |
| |  | Danh sách những ngưá»i khiếu nại ngà y cà ng dà i ra |
| | The list of complainants is getting longer every day |
| |  | Sách của ông ấy đứng đầu danh sách những quyển sách bán chạy |
| | His book topped the best-seller list |
| |  | Hãy xoá tên hắn ra khá»i danh sách! |
| | Delete/remove his name from the list! |